📚 thể loại: SỬ DỤNG CƠ QUAN CÔNG CỘNG (BƯU ĐIỆN)
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 ALL : 8
•
엽서
(葉書)
:
보내는 사람과 받는 사람의 주소, 편지의 내용을 한 장에 적어서 우편으로 보낼 수 있도록 만들어진 용지.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BƯU THIẾP: Tấm giấy được làm để có thể ghi nội dung của bức thư, địa chỉ của người gửi và người nhận vào một trang và gửi đi bưu điện.
•
요금
(料金)
:
시설을 쓰거나 구경을 하는 값으로 내는 돈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHI PHÍ, CƯỚC PHÍ: Tiền trả cho việc đã sử dụng thiết bị hoặc ngắm cảnh.
•
소포
(小包)
:
우편으로 보내는, 포장된 작은 짐.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BƯU PHẨM, BƯU KIỆN: Hành lý nhỏ được đóng gói và gửi qua đường bưu điện.
•
택배
(宅配)
:
우편물이나 짐, 상품 등을 원하는 장소까지 직접 배달해 주는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIAO TẬN NƠI: Việc trực tiếp vận chuyển những thứ như bưu phẩm, hành lí hay hàng hóa đến địa điểm mong muốn.
•
편지
(便紙/片紙)
:
다른 사람에게 하고 싶은 말을 적어서 보내는 글.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỨC THƯ: Bài viết ghi rồi gửi đi điều muốn nói với người khác.
•
우체국
(郵遞局)
:
편지, 소포를 보내는 일이나 예금 관리 등의 일을 하는 공공 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BƯU ĐIỆN: Cơ quan công cộng làm việc gửi thư từ, bưu kiện hay quản lý tiền gửi.
•
우표
(郵票)
:
우편 요금을 낸 표시로 우편물에 붙이는 작은 종이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TEM: Tờ giấy nhỏ được dán trên bưu phẩm để biểu thị đã trả tiền phí chuyển giao bưu phẩm.
•
부치다
:
편지나 물건 등을 보내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GỬI: Gửi thư hay hàng hóa…
• Mối quan hệ con người (52) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Ngôn luận (36) • Văn hóa ẩm thực (104) • Cách nói ngày tháng (59) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Chế độ xã hội (81) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Lịch sử (92) • Giải thích món ăn (119) • Xin lỗi (7) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Việc nhà (48) • Văn hóa đại chúng (52) • Tâm lí (191) • Giải thích món ăn (78) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Tìm đường (20) • Gọi món (132) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)